A. THÀNH PHẦN ĐĂNG KÝ:
Mono-potassium phosphonate & Di-potassium phosphonate (P,° sin) | 40% w/w |
Soluble Potassium (K, Ohh) | 6% w/w |
Magnesium chelate (Mg) | 1% w/w |
Zinc chelate (Zn) | 10.000ppm |
B. ĐẶC TÍNH GỐC LÂN PHOSPHITE:
Là hoạt chất ở trạng thái rất linh động (thiếu hóa trị), có khả năng lưu dẫn 2 chiều từ lá qua thân xuống rễ và ngược lại. Hoạt chất khi hấp thu vào cây sẽ kích thích hệ thống đề kháng sản xuất ra các acid Phenolic, Phytoalex-in để tiêu diệt mầm bệnh. Đồng thời làm dày vách tế bào bằng cách sản xuất các Polysaccharides giúp cô lập vùng bệnh, làm lành vết thương, phục hồi nhanh chóng sau khi cây bị nấm bệnh tấn công.
Lưu ý:
- Đất phải đủ nước trong suốt thời gian xử lý thuốc.
- Không dùng chung với gốc đồng, Carben-dazim nhũ dầu, bám dính.
C. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- Dùng 1.000ml cho 800 – 1.000 lít nước thời tiết thay đối bất lợi hay cây phát triển không tốt để tăng sức đề kháng, phòng bệnh cho cây trồng. Sử dụng định kỳ mỗi tháng 2 lần.
- Dùng 1.000ml cho 400 – 500 lít nước để phục hồi nhanh sau khi cây bị bệnh. Sử dụng 2 – 3 lần, mỗi lần cách nhau 7 – 10 ngày.
- Quét thân: Sử dụng sản phẩm nguyên chất quét trực tiếp lên vùng gốc – thân bị hư hại.
- Dùng 1.000ml cho 400 – 600 lít nước dùng để tạo mầm hoa. Sử dụng 2 – 3 lần, mỗi lần cách nhau 7 – 10 ngày.
- Tưới gốc: Dùng 1.000ml cho 300 – 400 lít nước.
D. CÔNG DỤNG:
- Giúp cây trồng sản xuất kháng thể, tăng sức đề kháng, chịu đựng tốt.
- Phục hồi nhanh sau khi cây bị vàng lá, thối rễ, nứt thân, xì mủ, thối quả, khô cành, héo dây, thối đốt, …
- Ngăn ngừa khô đen bông, ngăn thối trái, nhũn trái, nứt trái.
- Tái tạo bộ rễ mới, thay thế bộ rễ củ bị hư hại trước đó, xanh cây.
- Giúp bộ lá già thuần thục, chặn đọt, phân hóa mầm hoa mạnh.
- Cây khỏe mạnh, bộ lá xanh – to – dày, ra hoa nhiều đồng loạt, nuôi trái lớn nhanh, trái chắc thịt nặng ký, mẫu mã đẹp, tăng vị ngọt cho trái.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.