Hiển thị 1–12 của 17 kết quả

Giá liên hệ

A. THÀNH PHẦN: Phụ gia: AMINO AXIT 7.0 (Valine: Tritophan; Threonine; Phenlylanine; Methionine; Glycine; Lysine; Axit Glutamic) bổ sung dịch thảo mộc và chất phân tân vừa đủ 100% K.O 42%; N 23%; P,O, 35% Zinc (Zn) : …………………..50ppm Manganese (Mn): ………..50ppm Molybdenum (Mo):……….51ppm Copper (Cu): ………………50ppm Boron (B):…………………..50ppm B. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG: Là...

Giá liên hệ

A. THÀNH PHẦN: Đạm tổng số (N.):……………….10% Lân hữu hiệu (P,O5nn):……….10% Kali hữu hiệu (K,O):…………….8% Kẽm (Zn):……………………….2.000 ppm Cùng các phụ gia đặc biệt khác…. B. CÔNG DỤNG: Là phân đậm đặc cao cấp được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, cung cấp các dinh dưỡng, kích tố tăng trưởng đặc biệt giúp cây...

Giá liên hệ

A. THÀNH PHẦN: Đạm tổng số (N.): . ..10% – Lân hữu hiệu (P, Oshh) : 5% – Kali hữu hiệu (K, On): 5% – Mangan (Mn): 70ppm – Đồng (Cu): 70ppm – Kêm (Zn): Cùng các chất kích phát tố sinh trưởng và phụ gia đặc biệt khác… 70ppm   B. HƯỚNG DẪN SỬ...

Giá liên hệ

A. THÀNH PHẦN: Đạm tổng số (N.): 5%; Lân hữu hiệu (P,0(n): 5%; Kali hữu hiệu (K,O,,): 15%; (B): 500 ppm. Nên kết hợp với Axit Amin (Alanine, Axit Aspatic, Axit Glutamic, Glycine, Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tyrosine, Valine, Tritophan; Arginine…) Cùng các chất kích phát tố sinh trưởng và...

Dinh dưỡng cây trồng

Phân bón NPK TYM 6-6-6+TE

Giá liên hệ

A. THÀNH PHẦN: N.: 6%; P,Osw: 6%; K,O,: 6%; Cu:70ppm; Mn: 70ppm; B: 70ppm; Zn:70ppm; Và các chất dinh dưỡng có nguồn gốc tự nhiên cần thiết cho cây vừa đủ 100%. B. CÔNG DỤNG: Cung cấp dinh dưỡng cao cấp, đậm đặc để nuôi trái, làm trái lớn nhanh, hạn chế rụng trái tối...

Dinh dưỡng cây trồng

Phân bón PK TYM 40-6

Giá liên hệ

A. THÀNH PHẦN ĐĂNG KÝ: Mono-potassium phosphonate & Di-potassium phosphonate (P,° sin) 40% w/w Soluble Potassium (K, Ohh) 6% w/w Magnesium chelate (Mg) 1% w/w Zinc chelate (Zn) 10.000ppm B. ĐẶC TÍNH GỐC LÂN PHOSPHITE: Là hoạt chất ở trạng thái rất linh động (thiếu hóa trị), có khả năng lưu dẫn 2 chiều từ...

Dinh dưỡng cây trồng

Phân bón vi lượng ROOTS PLUS

Giá liên hệ

Sản Phẩm Dừng Cho Tất Cả Cây Trồng A.THÀNH PHÁN: Bo(B): 5.500 ppm; Các chất bổ sung đặc biệt kích thích ra rễ & sinh trưởng phât triển cây trống NGUYÊN LIỆU CHÍNH LÀM PHỤ GIA BỔ SUNG: AXIT HUMIC 80% W/W B. CÔNG DỤNG: Kích thích sự phát triển của rễ cái, tạo nhiều...

Giá liên hệ

Phân bón vi lượng TYM hiệu Siêu ra rễ – Đâm chồi – Bung đọt A. THÀNH PHẦN: Bo (B): 2.000mg/l; Molipden (Mo): 60mg/l; Mangan (Mn): 70ppm; Đồng (Cu): 70ppm; Kẽm (Zn): 100ppm. Nguyên liệu chính làm phụ gia: HC: 35%, Amino axit: 8%, K,O: 11%, NITO: 3%; Cùng các chất kích phát tố sinh...

Giá liên hệ

GIÚP CÂY TRỔ SỚM, NHIỀU HOA, KẾT NHIỀU TRÁI TRÁI CÓ PHẨM CHẤT TỐT, NGĂN NGỪA RỤNG TRÁI NON CÂY ĐÂM CHỒI NHANH, RA RỄ MẠNH A. THÀNH PHẦN: – B: 2000mg/l (mg/kg); Mo: 60mg/l (mg/kg); Mn: 70ppm; Cu: 70ppm; Zn: 100ppm. – Nguyên liệu làm phụ gia: 1 (%w/w) Gibberellic Acid GA3, và các...

Giá liên hệ

A. THÀNH PHẦN HOẠT CHẤT: Azoxystrobin ……………100g/kg Tebuconazole…………. 100g/kg Propineb………………….300g/kg Phụ gia vừa đủ 1 kg B. CÔNG DỤNG: Là thuốc trừ nấm bệnh kết hợp 3 hoạt chất có tác dụng tiếp xúc, nội hấp, thấm sầu và lưu dẫn mạnh. Thuốc được đăng ký phòng trừ lem lép hạt trên lùa. C. HƯỚNG...

Giá liên hệ

A. HOẠT CHẤT: Kasugamycin:……………..15g/kg Streptomycin sulfate: …….170g/kg B. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Gamycinusa185WP được đăng ký trừ bệnh bạc lá trên lúa. Liều lượng sử dụng: 15g cho bình 25 lít. Lượng nước phun: 400 – 500 lít/ ha. Pha 15g cho bình 25 lít Thời điểm phun: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng...

Giá liên hệ

A. HOẠT CHẤT: Azoxystrobin: ………..200g/L Hexaconazole: ………40g/L Tricyclazole: …………220g/L Phụ gia đặc biệt B. CÔNG DỤNG: Hỗn hợp 3 hoạt chất Azxystrobin + Hexaconazole + Tricyclazole là thuốc trừ nấm bệnh nội hấp, phổ rộng, phòng ngừa hiệu quả đối với bệnh trên cây trồng. King-cide japan 460SC được đăng ký trừ bệnh lem lép...