Dinh dưỡng cây trồng
A. THÀNH PHẦN: Phụ gia: AMINO AXIT 7.0 (Valine: Tritophan; Threonine; Phenlylanine; Methionine; Glycine; Lysine; Axit Glutamic) bổ sung dịch thảo mộc và chất phân tân vừa đủ 100% K.O 42%; N 23%; P,O, 35% Zinc (Zn) : …………………..50ppm Manganese (Mn): ………..50ppm Molybdenum (Mo):……….51ppm Copper (Cu): ………………50ppm Boron (B):…………………..50ppm B. ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG: Là...
Dinh dưỡng cây trồng
A. THÀNH PHẦN: Đạm tổng số (N.):……………….10% Lân hữu hiệu (P,O5nn):……….10% Kali hữu hiệu (K,O):…………….8% Kẽm (Zn):……………………….2.000 ppm Cùng các phụ gia đặc biệt khác…. B. CÔNG DỤNG: Là phân đậm đặc cao cấp được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, cung cấp các dinh dưỡng, kích tố tăng trưởng đặc biệt giúp cây...
Dinh dưỡng cây trồng
A. THÀNH PHẦN: Đạm tổng số (N.): . ..10% – Lân hữu hiệu (P, Oshh) : 5% – Kali hữu hiệu (K, On): 5% – Mangan (Mn): 70ppm – Đồng (Cu): 70ppm – Kêm (Zn): Cùng các chất kích phát tố sinh trưởng và phụ gia đặc biệt khác… 70ppm B. HƯỚNG DẪN SỬ...
Dinh dưỡng cây trồng
Phân bón NPK TYM 014 5-5-15+0.05B Chuyên nuôi trái sầu riêng
A. THÀNH PHẦN: Đạm tổng số (N.): 5%; Lân hữu hiệu (P,0(n): 5%; Kali hữu hiệu (K,O,,): 15%; (B): 500 ppm. Nên kết hợp với Axit Amin (Alanine, Axit Aspatic, Axit Glutamic, Glycine, Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tyrosine, Valine, Tritophan; Arginine…) Cùng các chất kích phát tố sinh trưởng và...
Dinh dưỡng cây trồng
A. THÀNH PHẦN: N.: 6%; P,Osw: 6%; K,O,: 6%; Cu:70ppm; Mn: 70ppm; B: 70ppm; Zn:70ppm; Và các chất dinh dưỡng có nguồn gốc tự nhiên cần thiết cho cây vừa đủ 100%. B. CÔNG DỤNG: Cung cấp dinh dưỡng cao cấp, đậm đặc để nuôi trái, làm trái lớn nhanh, hạn chế rụng trái tối...
Dinh dưỡng cây trồng
A. THÀNH PHẦN ĐĂNG KÝ: Mono-potassium phosphonate & Di-potassium phosphonate (P,° sin) 40% w/w Soluble Potassium (K, Ohh) 6% w/w Magnesium chelate (Mg) 1% w/w Zinc chelate (Zn) 10.000ppm B. ĐẶC TÍNH GỐC LÂN PHOSPHITE: Là hoạt chất ở trạng thái rất linh động (thiếu hóa trị), có khả năng lưu dẫn 2 chiều từ...